Từ điển Thiều Chửu
蓼 - liệu
① Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị. ||② Một âm là lục. Cao lớn, tốt um. Kinh Thi 詩經 có bài Lục nga 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao 哀哀父母,生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓼 - liễu
(thực) Thuộc loại rau nghể, rau răm; ② [Liăo] Nước Liễu (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc tỉnh Hà Nam).

Từ điển Trần Văn Chánh
蓼 - lục
(văn) Cao lớn, xanh tốt, sum sê: 蓼蓼者莪 Cỏ nga xanh tốt (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓼 - liệu
Tên một loài rau mọc dưới nước, vị rất cay — Chỉ sự đắng cay cực khổ — Một âm là Lục. Xem Lục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓼 - lục
Vẻ to lớn, nói về cây cối sinh trưởng mau — Một âm là Liệu. Xem liệu.